- Từ điển Việt - Pháp
Ni tơ
(hóa học) azote
Xem thêm các từ khác
-
Nia
Panier plat Nia phơi cau panier plat pour sécher des noix d\'arec au soleil Van (pour vanner le riz) -
Ninh
Mitonner; mijoter Ninh thịt bò mitonner (mijoter) du boeuf -
Ninh gia
(từ cũ, nghĩa cũ) revenir chez ses parents (en parlant d\'une femme mariée, pour prendre de leurs nouvelles) -
Ninh ních
Xem ních -
Niêm
Cacheter; sceller Niêm bức thư lại cacheter une lettre Scellé (tiếng địa phương) (thường con niêm) timbre-poste -
Niêm chì
Plomber -
Niêm dịch
(sinh vật học, sinh lý học) mucus; mucosité -
Niêm luật
(từ cũ, nghĩa cũ) règles de la versification règles de la prosodie -
Niêm mạc
(sinh vật học, sinh lý học) muqueuse -
Niêm phong
Sceller Niêm phong cửa sceller une porte -
Niêm yết
Placarder; afficher Niêm yết kết quả kỳ thi afficher les résultats d\'un examen -
Niên
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) an; année -
Niên biểu
(cũng viết niên giám) annuaire ; chronique -
Niên bạ
Annuaire Niên bạ điện thoại annuaire des Téléphones -
Niên canh
(từ cũ, nghĩa cũ) heure et date de naissance -
Niên giám
Xem niên biểu -
Niên hiệu
Année de règne -
Niên học
(ít dùng) année scolaire -
Niên khóa
Année scolaire -
Niên kim
Annuité; rente Niên kim trọn đời rente viagère
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.