- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nung đúc
Former Cuộc kháng chiến nung đúc con người chiến sĩ la guerre de résistance a formé les combattants -
Nuôi
Nourrir; élever; entretenir Nuôi con nourrir (élever) ses enfants Nuôi một gia đình đông con entretenir une famille nombreuse Nuôi tằm élever... -
Nuôi bộ
Nourrir (un enfant) au biberon (faute de lait maternel) -
Nuôi cấy
(sinh vật học, sinh lý học) entretenir (des microbes) en culture môi trường nuôi cấy milieu de culture -
Nuôi dưỡng
Nourrir; entretenir Nuôi dưỡng lòng căm thù đối với quân xâm lược nourrir une haine contre les envahisseurs -
Nuôi nấng
Nourrir; élever Nuôi nấng con cái nourrir (élever) ses enfants -
Nuôi trẻ
Khoa nuôi trẻ puériculture -
Nuôi trồng
Élever (des animaux) et cultiver (des plantes) -
Nuông
Gâter; choyer Nuông con gâter son enfant -
Nuông chiều
Choyer; gâter; chouchouter -
Nuốc
(động vật học) harpacte -
Nuối tiếc
Regretter -
Nuốm
(variante phonétique de núm) xem núm -
Nuốt
(động vật học) méduse -
Nuốt giận
Ravaler sa colère; rentrer sa rage -
Nuốt hận
Refouler ses rancunes -
Nuốt hờn
Rentrer sa haine -
Nuốt lời
Manquer à sa parole; se dédire -
Nuốt nhục
Avaler des humiliations; avaler des couleuvres -
Nuốt sống
(cũng nói nuốt tươi) avaler (quelqu\'un) tout cru; accaparer cyniquement Nó nuốt sống của tôi ba nghìn đồng il m\'a accaparé cyniquement...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.