- Từ điển Việt - Pháp
Oải hương
(thực vật học) lavande
Xem thêm các từ khác
-
Oắt con
(thông tục) gosse ; gamin ; trousse pet -
Oằn oại
Se tordre Oằn oại vì đau se tordre de douleur -
Oẳn tù tì
One two three (manière de déterminer celui qui a le premier tour dans les jeux d\'enfants) -
Oẹ
Avoir un haut le coeur ; avoir des nausées ọe ra vomir ; rendre -
Oẻ họe
Exigeant et tracassier Ông chủ hay oẻ họe un chef exigeant et tracassier -
Pa nô
(hội họa) panneau -
Pa tê
Pâté -
Palăng
(kĩ thuật) palan -
Pan
Panne Xe bị pan voiture en panne -
Pao
(khoa đo lường) pound -
Pha
Mục lục 1 Phare (d\'automobile) 2 Projecteur (de D.C.A) 3 Phase 4 (âm nhạc) fa 5 Additionner, mélanger, mêler 6 Faire une infusion, préparer... -
Pha chế
Préparer (une potion, un médicament) -
Pha giống
Métissé,bâtard Thỏ pha giống lapin métissé Chó pha giống chien bâtard -
Pha loãng
Diluer, étendre Pha loãng cồn diluer de l\'alcool Pha loãng sữa étendre du lait -
Pha lê
Cristal -
Pha lững
(địa phương) như pha trò -
Pha phôi
Như phôi pha -
Pha tiếng
Imiter l\'accent de quelqu\'un (pour s\'en moquer) Chửi cha không bằng pha tiếng imiter l\'accent de quelqu\'un c\'est plus que l\'insulter -
Pha trò
Faire des facéties, faire le pitre -
Pha trộn
Mélanger, mêler, faire un mélange Pha trộn màu mélanger des couleurs Sự pha trộn chủng tộc mélange de races
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.