- Từ điển Việt - Pháp
Oan uổng
Victime d'une injustice
Xem thêm các từ khác
-
Oan ức
Victime d\'une injustice criante -
Oang
Retentir résonner Giọng oang như tiếng lệnh voix qui résonne comme les sons de gong oang oang (redoublement sens plus fort) résonner bruyamment... -
Oang oang
Xem oang -
Oang oác
Cri des poules apeurées -
Oanh
(động vật học) loriot (lạm) rossignol tiếng oanh voix argentine de femme -
Oanh kích
Bombarder máy bay oanh kích bonbardier -
Oanh liệt
Célèbre ; glorieux Chiến thắng oanh liệt une victoire célèbre Cái chết oanh liệt une mort glorieuse -
Oanh tạc
Larguer des bombes -
Oe con
(thông tục) gavroche; titi -
Oe oe
Vagissement (du nouveau-né) khóc oe oe vagir -
Oi
(tiếng địa phương) corbeille de pêche (cũng nói oi ả; oi bức) d\'une chaleur étouffante Trời oi il fait une chaleur étouffante -
Oi bức
Xem oi -
Oi khan
Avoir des nausées sèches -
Oi khói
Qui sens la fumée (en parlant d\'un mets) -
Oi nước
Trempé d\'eau (en parlant du sol) -
Oi ả
Xem oi -
Om
Mục lục 1 (điện học) ohm 2 Mijoter 3 Laisser en souffrance ; laisser en suspens 4 Bruyamment 5 Xem tối om (điện học) ohm Mijoter om... -
Om kế
(điện học) ohmmètre -
Om sòm
Bruyamment Cãi nhau om sòm se quereller bruyamment tiếng om sòm tapage ; vacarme; potin ; boucan -
Om xương
(tiếng địa phương ) đánh om xương rouer (quelqu\'un) de coups
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.