- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Phá hại
Détruire, ravager Sâu bọ phá hại mùa màng insectes qui ravagent les récoltes -
Phá hỏng
Bousiller (une voiture...) Démolir (des jouets ..) -
Phá hủy
Détruire; anéantir; démolir Phá hủy một vị trí địch détruire (anéantir) une position ennemie Phá hủy một ngôi nhà démolir une maison -
Phá ngang
Rompre ses études à mi chemin pour chercher un emploi Mettre des bâtons dans les roues -
Phá ngầm
Saboter Torpiller Phá ngầm một cuộc thương lượng torpiller une négociation -
Phá nước
(từ cũ, nghĩa cũ) avoir des éruptions dues à un changement de climat -
Phá phách
Saccager; piller; ravager Giặc phá-phách xóm làng les ennemis pillent les villages, sự phá phách saccage Pillage; mise à sac -
Phá quấy
Troubler -
Phá rối
Troubler Phá rối trật tự trị an troubler l\'ordre Public Phá rối đám hội troubler une fête Harceler Phá rối quân địch harceler... -
Phá sản
Faire faillite Nhà buôn phá sản commer�ant qui fait faillite un plan tombé à l\'eau -
Phá sập
Abattre, effondrer; faire couler -
Phá tan
Rompre Phá tan sự yên tĩnh rompre la tranquillité Phá tan xiềng xích rompre ses cha†nes -
Phá thai
Provoquer un avortement Thuốc phá thai abortif -
Phá thối
(thông tục) déranger; troubler -
Phá trinh
Déflorer, dévirginiser, depuceler (une jeune fille) -
Phá trại giam
(luật học, pháp lý) bris de prison -
Phá trận
Détruire le dispositif de guerre (de l\'ennemi) Faire une réussite, faire des patiences Phá trận để giải trí faire une réussite pour se distraire -
Phá vây
(quân sự) rompre l\'encerclement, faire une percée -
Phá vỡ
Détruire, démanteler, briser Phá vỡ trận tuyến của địch briser le front ennemi Không gì phá vỡ nổi indestructible -
Phá xa
Cacahuètes torréfiées
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.