- Từ điển Việt - Pháp
Pháo thuyền
Canonnière
Xem thêm các từ khác
-
Pháo thăng thiên
Petite fusée volante; serpenteau; chandelle romaine -
Pháo thủ
(quân sự) artilleur canonnier pháo thủ ngự lâm sử học mousquetaire -
Pháo tép
Petit pétard -
Pháo xiết
Pétard à frottement -
Pháo đài
Forteresse; bastion -
Pháo đài bay
Forteresse volante pháo đài bay khổng lồ superforteresse -
Pháo đùng
Xem pháo đại -
Pháo đập
Pétard à frapper (pour le faire détoner) -
Pháo đội
(quân sự) unité d\'artillerie -
Pháp
(tôn giáo) le canon bouddhique -
Pháp bảo
Le canon sacré (canon bouddhique considéré comme sacré pour les adeptes) Objets précieux de culte (bouddhisme) (nghĩa bóng) recette de bonheur -
Pháp chế
Législation Pháp chế xã hội chủ nghĩa législation socialiste Légalité -
Pháp danh
Nom de baptême (bouddhique) -
Pháp hóa
Franciser sự Pháp hóa francisation -
Pháp học
Législation Giáo trình pháp học cours de législation -
Pháp lí
Mục lục 1 Droit 2 Juridique 3 Droit 4 Législation Droit Trường pháp lí école de droit Juridique Văn bản pháp lí acte juridique pháp luật... -
Pháp lệnh
Ordonnance -
Pháp ngữ
Langue fran�aise; fran�ais -
Pháp nhân
(luật học, pháp lý) personne juridique; personne morale -
Pháp quan
(sử học) éphore (từ cũ, nghĩa cũ) magistrat
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.