- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Phát ngôn nhân
Porte-parole -
Phát nhiệt
(hóa học) exothermique (vật lý học) calorifique Bức xạ phát nhiệt radiations calorifiques -
Phát phiền
S\'affiger; avoir du chagrin -
Phát phì
Prendre de l\'embonpoint; devenir obèse -
Phát quang
(vật lý học) luminescent -
Phát rẫy
Débroussailler pour établir un champ de culture; essarter -
Phát sinh
Na†tre; avoir sa source dans Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến le capitalisme est né au sein du régime féodal... -
Phát sáng
Photogène Cơ quan phát sáng (sinh vật học, sinh lý học) organes photogènes -
Phát sốt
Avoir la fièvre. -
Phát tang
(từ cũ, nghĩa cũ) célébrer la cérémonie du port du deuil (juste après la mort de quelqu\'un) -
Phát thanh
Faire une émission (de radiodiffusion...) chương trình phát thanh programme des émissions -
Phát thanh viên
Speaker -
Phát thệ
Prêter serment -
Phát tiết
Se manifester; appara†tre Anh hoa phát tiết ra ngoài toute la beauté de l\'âme se manifeste à l\'extérieur -
Phát triển
Développer; se développer; s épanouir Phát triển công nghiệp développer l industrie Cây phát triển tốt une plante qui se développe bien... -
Phát tài
Gagner de l\'argent; s\'enrichir -
Phát tán
(y học, từ cũ, nghĩa cũ) sudorifique; diaphorétique -
Phát tích
Prendre (avoir) son origine Cuộc nổi dậy của Nguyễn Huệ phát tích từ Tây Sơn le soulèvement de Nguyên Hue prend son origine à Tây... -
Phát vãng
(từ cũ, nghĩa cũ) déporter; exiler; bannir -
Phát vấn
Phương pháp phát vấn méthode des interrogations (en faisant sa classe)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.