- Từ điển Việt - Pháp
Phòng khám
(cũng như phòng khám bệnh) cabinet de consultation
Xem thêm các từ khác
-
Phòng không
Salle vide; maison inhabitée (văn chương) chambre d une jeune fille non mariée; chambre d une femme dont le mari est absent Défense antiaérienne... -
Phòng mạch
(địa phương) cabinet de consultation (d\'un médecin) -
Phòng mổ
Salle d\'opération -
Phòng ngủ
Chambre à coucher; dortoir -
Phòng ngừa
Prévenir Phòng ngừa mọi sự bất trắc prévenir toute éventualité -
Phòng nhì
Deuxième bureau -
Phòng the
Như buồng the -
Phòng thí nghiệm
Laboratoire -
Phòng thương mại
Chambre de commerce -
Phòng thủ
Défendre Phòng thủ một vị trí défendre une place phòng thủ thụ động défense passive -
Phòng trai
Như trai phòng -
Phòng trà
Salle de thé -
Phòng tuyến
(quân sự) ligne de défense -
Phòng vệ
Protéger; défendre Phòng vệ bờ biển protéger les côtes Défense Phòng vệ chính đáng défense légitime -
Phòng xa
Prévoir toute éventualité; prendre des mesures prévoyantes -
Phòng đợi
Salle d\'attente; antichambre -
Phòng ốc
(từ cũ, nghĩa cũ) maison habitation -
Phó bảng
(từ cũ, nghĩa cũ) docteur en second (ayant son nom inscrit au second tableau, après celui des lauréats docteurs) -
Phó chủ tịch
Vice-président -
Phó giám mục
Évêque; coadjuteur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.