- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp
Méthode; procédé -
Phương pháp học
(cũng như phương pháp luận) méthodologie -
Phương pháp luận
Xem phương pháp học -
Phương sai
(vật lý học) variance -
Phương sách
Moyen; ressource Phương sách cuối cùng dernière ressource -
Phương thuốc
Recette médicinale Phương thuốc dân gian recette médicinale de bonne femme -
Phương thức
Mode; système Phương thức sản xuất mode de production Phương thức sống système de vie -
Phương tiện
Moyen Phương tiện vận chuyển moyens de transport -
Phương trình
(toán học) équation Phương trình bậc một équation du premier degré lập phương trình mettre en équation; formuler Lập phương trình... -
Phương trưởng
(từ cũ, nghĩa cũ) parvenu à l\'âge adulte -
Phương tây
Ouest; occident Occident chủ nghĩa phương Tây occidentalisme -
Phương viên
(từ cũ, nghĩa cũ) parfait -
Phương vị
(thiên văn học) azimut -
Phương án
Projet; plan Phương án kinh tế projet économique Phương án chiến lược plan stratégique -
Phương đông
Est ; orient Orient -
Phước
(địa phương) (variante phonétique de phúc) influence bénéfique des ascendants; bénédiction; bonheur Nhà có phước famille qui hérite de... -
Phước lành
(bénédiction) -
Phướn
Bannière boudhique -
Phường chèo
(động vật học) minivet -
Phường hội
(từ cũ, nghĩa cũ) corporation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.