- Từ điển Việt - Pháp
Phần nhiều
Pour la plupart; la plupart du temps
Xem thêm các từ khác
-
Phần nào
À un certain point; à un certain degré; en quelque sorte -
Phần phò
(từ cũ, nghĩa cũ) part d\'offrande (que chacun re�oit après une cérémonie de sacrifice aux génies...) -
Phần phụ
(sinh vật học, sinh lý học) appendice Phần phụ miệng appendices buccaux -
Phần thưởng
Prix; récompense Phát phần thưởng nhận phần thưởng recevoir sa récompense -
Phần trăm
Pour cent Lãi năm phần trăm intérêts à cinq pour cent một trăm phần trăm tỉ lệ phần trăm pourcentage -
Phần việc
Part de travail (assignée à quelqu\'un) -
Phẩm bình
Commenter; faire la critique -
Phẩm chất
Qualificatif ngôn ngữ học tính từ phẩm chất phẩm chất -
Phẩm cách
Dignité Không còn phẩm cách gì perdre toute dignité Giữ phẩm cách garder sa dignité -
Phẩm cấp
(từ cũ, nghĩa cũ) échelon de mandarinat Échelle de qualité des marchandises -
Phẩm giá
Valeur; dignité Phẩm giá con người dignité humaine -
Phẩm hàm
(từ cũ, nghĩa cũ) grade de mandarinat -
Phẩm hạnh
Valeur morale; moralité Người có phẩm hạnh cao personne d\'une haute valeur morale -
Phẩm loại
(từ cũ, nghĩa cũ) catégorie Xếp theo phẩm loại classer en diverses catégories -
Phẩm phục
(từ cũ, nghĩa cũ) costume de mandarin (qui diffère suivant les grades de mandarinat) -
Phẩm trật
(từ cũ, nghĩa cũ) hiérachie mandarinale; rang de mandarinat -
Phẩm tước
(từ cũ, nghĩa cũ) titre mandarinal; dignité Người có phẩm tước personne revêtue d une dignité -
Phẩm vật
Produit de valeur Nộp phẩm vật cống hàng năm payer un tribut annuel de produits de valeur -
Phẩm đề
(từ cũ, nghĩa cũ) inscription appréciative Phẩm đề xin một vài lời thêm hoa Nguyễn Du en guise d\'inscription appréciative; je vous... -
Phẩy khuẩn
(sinh vật học, sinh lý học) vibrion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.