- Từ điển Việt - Pháp
Phế tật
Infirmité (rendant invalide)
Xem thêm các từ khác
-
Phế viêm
(y học; từ cũ, nghĩa cũ) pneumonie -
Phế vật
Rebut -
Phế vị
Như phế truất (giải phẫu học) pneumogastrique Dây thần kinh phế vị nerf pneumogastrique -
Phế đế
Roi destiué; roi détrôné -
Phếch
(thường bạc phếch) très décoloré -
Phềnh
(variante phonétique de phình) se gonfler; être renflé; être gonflé; être enflé Bụng phềnh ventre (qui est) gonflé -
Phều
(khẩu ngữ) laisser couler de la bave, baver -
Phều phào
Parler faiblement (en parlant d\'un vieux; d\'un malade épuisé) -
Phệ bụng
Ventripotent; bedonnant -
Phệ nệ
Lourd à cause de son obésité; obèse et lourd -
Phỉ báng
Diffamer; dénigrer -
Phỉ chí
Être satisfait (dans ses aspirations) -
Phỉ dạ
Être satisfait -
Phỉ lòng
Être satisfait -
Phỉ nguyền
Être satisfait (dans ses voeux) être satisfait (dans ses voeux) être au comble de ses voeux -
Phỉ nhổ
Cracher sur; mépriser -
Phỉ phong
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) honnête pauvreté Thói nhà băng tuyết chất hằng phỉ phong (Nguyễn Du) les traditions familiales d\'une... -
Phỉnh mũi
Se délecter à écouter les flatteries; se sentir agréablement flatté -
Phỉnh nịnh
Flatter (dans l\'intention d\'abuser quelqu\'un) -
Phỉnh phờ
Abuser; circonvenir; embobeliner; embobiner; empaumer; tromper phỉnh phờ cử tọa circonvenir son auditoire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.