- Từ điển Việt - Pháp
Quân báo
(quân sự) renseignement; service de renseignements
Xem thêm các từ khác
-
Quân bình
Thế quân bình équilibre Thế quân bình chính trị équibre politique -
Quân bưu
Service postal de l\'armée -
Quân bưu viên
Vaguemestre -
Quân bị
Armement et effectif militaire giải trừ quân bị désarmement -
Quân ca
Air militaire; air de marche -
Quân chính
Administration militaire Cục quân chính service d\'administration militaire Politico-militaire Trường quân chính école politico-militaire -
Quân chủ
Monarchique Nước quân chủ état monarchique chế độ quân chủ monarchie Chủ nghĩa quân chủ ��monarchisme Quân chủ chuyên chế... -
Quân chủng
Armée Quân chủng không quân armée de l\'air; aviation Quân chủng lục quân armée de terre; infanterie -
Quân công
Exploit militaire; mérite militaire -
Quân cơ
Secret militaire -
Quân cảng
Port militaire -
Quân cảnh
Police militaire -
Quân cấp
(từ cũ, nghĩa cũ) répartir (les rizières) par tête d\'habitants -
Quân dân
Armée et population Quân dân một lòng l\'armée et la population ont une volonté infaillible -
Quân dịch
Service militaire thẻ quân dịch enrôlement -
Quân dụng
D\'usage militaire Matériel militaire -
Quân hiệu
Écusson -
Quân huấn
Éducation politico-militaire -
Quân khu
Circonscription militaire -
Quân khí
Matériel militaire; service du matériel (dans l armée)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.