- Từ điển Việt - Pháp
Quây ráp
Faire une rafle; faire un coup de filet
Xem thêm các từ khác
-
Quây tụ
Se rassemebler autour; se rassembler -
Què quặt
Estropié -
Quèn quẹt
(onomatopée) bruit de sandales (de sabots plats) sur une chaussée (un plancher) -
Quèo chân
Faire un croc en jambe ; faire un croche-pied -
Quét
Balayer Quét rác balayer les ordures Quét sạch quân thù balayer les ennemis Lửa đạn quét vào đồn địch tir qui balaie le poste ennemi... -
Quét dọn
Balayer et arranger Quét dọn nhà cửa balayer et arranger sa maison -
Quét tước
Balayer -
Quét đất
Tra†ner à terre; tra†ner áo dài quét đất robe qui tra†ne -
Quê hương
Sol natal; village natal; pays Lòng nhớ quê hương mal du pays; nostalgie Lieu d\'origine; berceau Quê hương của một nền văn minh berceau... -
Quê khách
Terre étrangère; pays étranger -
Quê kệch
Rustaud; fruste; rude; péquenaud; péquenot Vẻ quê kệch air rustaud Con người quê kệch homme fruste; homme rude -
Quê mùa
Camgagnard; rustaud người quê mùa rustre (thông tục) terreux; bouseux -
Quê ngoại
Lieu d\'origine de la mère -
Quê người
Terre étrangère; pays étranger -
Quê nhà
Village natal; pays natal -
Quê nội
Lieu d\'orgine du père -
Quê quán
Lieu d\'orgine du père -
Quên béng
(thông tục) oublier pour de bon -
Quên bẵng
Oublier totalement -
Quên khuấy
Oublier pour le moment Tôi quên khuấy tên ông ta j oublie pour le moment son nom; son nom m échappe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.