- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Quý khách
Messieurs les hôtes Messieurs les clients -
Quý mến
Estimer; avoir de l\'estime pour Được quần chúng quý mến estimé du puplic; qui jouit de l\'estime du public Quý mến bạn avoir de l\'estime... -
Quý nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) personnage de valeur; personne honorable Quý vật đãi quý nhân réserver les choses de valeur aux personnes de valeur -
Quý phi
Favorite du roi -
Quý phái
Aristocratie Aristocrate -
Quý quyến
(từ cũ, nghĩa cũ) votre (honorable) famille -
Quý quốc
(từ cũ, nghĩa cũ) Votre honorable pays -
Quý thích
(từ cũ, nghĩa cũ) famille maternelle du roi -
Quý trọng
Tenir en haute estime; avoir beaucoup d\'égards pour -
Quý tướng
Traits de physionomie qui dénotent de la distinction (du talent) -
Quý tộc
Noblesse Noble -
Quý vật
Objet précieux; chose précieuse -
Quý ông
Messieurs -
Quých
Nigaud; niais -
Quýnh
Fortement agité; bouleversé par la peur Mừng quýnh hors de soi de joie -
Quýt
Xem quýt -
Quăm
(địa phương) se recourber Mũi dao quăm lại la pointe du couteau s\'est recourbée -
Quăm quẳm
Qui jette un regard menacant Nhìn quăm quẳm regard d une manière menacante -
Quăn queo
Tordu Sợi dây thép quăn queo un fil de fer tordu -
Quơ
Remuer (en divers sens) Bé quơ tay tìm đồ chơi bébé qui remue sa main pour chercher un jouet (thông tục) rafler Kẻ trộm đã quơ sạch...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.