- Từ điển Việt - Pháp
Quần hợp
(sinh vật học, sinh lý học) association
Xem thêm các từ khác
-
Quần lót
Cale�on -
Quần lạc
(sinh vật học, sinh lý học) coenose -
Quần mạo
(thực vật học) faciès -
Quần ngựa
Champ de course; hippodrome -
Quần nịt
Pantalon collant; collant -
Quần phăng
Pantalon à l\'européen (de femmes) -
Quần quật
(travailler) comme une bête de somme Quần quật suốt ngày travailler comme une bête de somme toute la journée Làm quần quật travailler comme... -
Quần sóc
Short -
Quần ta
Pantalon traditionnel -
Quần thoa
(từ cũ, nghĩa cũ) les femmes -
Quần thảo
Se mesurer; se battre Một mình quần thảo với ba tên cướp se battre tout seul avec trois bandits -
Quần vợt
(thể dục thể thao) tennis người chơi quần vợt tennisman Quần vợt sân cỏ ��lawn-tennis Sân quần vợt ��court (de tennis) -
Quần xà lỏn
(địa phương) cale�on -
Quần áo
Habillement; vêtements; effets Mặc quần áo mettre ses vêtements Tenue Quần áo đi đường tenue de voyage người buôn quần áo cũ fripier... -
Quần đông xuân
Pantalon collant -
Quần đùi
Cale�on -
Quẩn quanh
Tortueux; qui manque de droiture Lời nói quẩn quanh paroles tortueuses Embrouillé ý nghĩ quẩn quanh réflexions embrouillées -
Quẩng mỡ
Dans un élan de fantaisie Quẩng mỡ đi mua hai cái đàn một lúc dans un élan de fantaisie , il acheta deux instruments de musique à la fois -
Quẫn bách
Être dans la gêne -
Quận chúa
Princesse (fille d\'un prince); (sử học) Mademoiselle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.