- Từ điển Việt - Pháp
Quốc sĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré réputé d'un pays; figure marquante les lettres d'un pays; homme de talent d'un pays
Xem thêm các từ khác
-
Quốc sư
(từ cũ, nghĩa cũ) Précepteur (ma†tre) du prince héritier Stratège du roi -
Quốc sắc
(từ cũ, nghĩa cũ) reine de beauté; miss (à l échelle nationale) quốc sắc thiên hương beauté (à l échelle nationale) -
Quốc sử quan
(từ cũ, nghĩa cũ) service des annales; bureau des historiographes -
Quốc tang
Deuil national -
Quốc thiều
Hymme national -
Quốc thư
(ngoại giao) lettre de créance -
Quốc thể
Honneur national; prestige national -
Quốc thổ
(từ cũ, nghĩa cũ) territoire national -
Quốc trái
(từ cũ, nghĩa cũ) Dette publique Bon d\'emprunt d\'Etat -
Quốc trưởng
Chef d\'Etat -
Quốc trạng
(từ cũ, nghĩa cũ) premier lauréat au concours suprême -
Quốc tuý
(từ cũ, nghĩa cũ) génie national -
Quốc tế
International Tình đoàn kết quốc tế solidarité internationale Quan hệ quốc tế relations internationales chủ nghĩa quốc tế internationale... -
Quốc tế ca
L\'internationale -
Quốc tế chủ nghĩa
Internationalisme -
Quốc tế hoá
Internationaliser -
Quốc tế ngữ
Espéranto -
Quốc tịch
Nationalité Quốc tịch Việt Nam nationalité Vietnamienne nhập quốc tịch naturalisé -
Quốc tử giám
(sử học) collège national -
Quốc văn
Littérature nationale Langue nationale Báo chí quốc văn journaux en langue nationale
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.