- Từ điển Việt - Pháp
Quan sát viên
Observateur
Xem thêm các từ khác
-
Quan sơn
(từ cũ, nghĩa cũ) như quan san -
Quan thiết
(từ cũ, nghĩa cũ) ayant des rapports étroits Những vấn đền quan thiết đến đời sống nhân dân problèmes ayant des rapports étroits... -
Quan thoại
(ngôn ngữ học) langue mandarine; pékinois -
Quan thuế
Droit de douane -
Quan thầy
Ma†tre; protecteur Quan thầy và tay sai của chúng les ma†tres et leurs laquais -
Quan toà
(từ cũ, nghĩa cũ) magistrat; juge -
Quan trường
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarinat -
Quan trắc
Faire des observations et des mesures (de météorologie...) đài quan trắc observatoire -
Quan trọng
Important; de conséquence Vai trò quan trọng un rôle important Nhân vật quan trọng personnage important Việc quan trọng affaire de conséquence -
Quan trọng hóa
Exagérer l\'importance de; dramatiser Quan trọng hóa vấn đề exagérer l\'importance d\'une question quan trọng hóa tình hình dramatiser la... -
Quan tài
Cercueil khăn phủ quan tài poêle -
Quan tâm
S\'intéresser à; se préoccuper de; prendre à coeur Quan tâm đến số phận người nghèo s\'intéresser au sort des pauvres -
Quan tước
(từ cũ, nghĩa cũ) titre de mandarinat -
Quan viên
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin; fonctionnaire Individu exempt de corvées Clients des maisons de chanteuses -
Quan võ
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin militaire; officier -
Quan văn
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin civil -
Quan yếu
(từ cũ, nghĩa cũ) important -
Quan âm
(tôn giáo) Kouan Yin (xem Phật bà) -
Quan ôn
Génie des épidémies (d\'après les supertitieux) -
Quan điền
(từ cũ, nghĩa cũ) rizières concédées aux grands mandarins
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.