- Từ điển Việt - Pháp
Quay ráo
(kỹ thuật) turbiner (des cristaux de sucre)
Xem thêm các từ khác
-
Quay sấp
(sinh vật học, sinh lý học) pronateur Cơ quay sấp muscle pronateur -
Quay trái
(hóa học) lévogyre Tinh thể quay trái cristal lévoyre -
Quay trượt
Patiner (en parlant des roues d\'un véhicule) -
Quay tít
Tourner très rapidement quay tít thò lò tourner comme une toupie -
Quay vòng
(cơ khí, cơ học) révolutif Chuyển động quay vòng mouvement révolutif Révolution Rotation Quay vòng vốn rotation des capitaux Quay vòng... -
Quay đi
Tourner le dos -
Quay đĩa
Tourne-disque -
Quay đơ
(cũng như quay lơ) (tomber) raide mort -
Que
Bâtonnet; baguette; tige Que sắt une tige de fer Que gỗ un bâtonnet de bois phép bói que rhabdomancie -
Que chọc lò
Pique feu -
Que cời
Tisonnier -
Que diêm
Allumette -
Que hàn
Tige d\'alliage fusible (pour soudure) -
Que móc
Crochet (à tricoter) -
Que ngoáy
(y học) écouvillon -
Que thăm
(y học) stylet Que thăm thanh quản stylet laryngien -
Que đan
Aiguille à tricoter -
Que đun nước
Thermoplongeur -
Quen
Conna†tre; avoir des relations avec Họ quen nhau ở Pháp ils se sont connus en France Tìm cách quen với một người có thế lực chercher... -
Quen biết
Conna†tre Họ quen biết nhau đã lâu ils se sont connus depuis longtemps Connu Một nhà thơ rất quen biết un poète très connu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.