- Từ điển Việt - Pháp
Quyền hành
Pouvoir
Xem thêm các từ khác
-
Quyền hạn
Droit attributions Quyền hạn và nghĩa vụ droits et obligations Quyền hạn tòa án attributions du tribunal Quyền hạn của một hội... -
Quyền lợi
Intérêts Phục vụ quyền lợi của nhân dân servir les intérêts du peuple -
Quyền lực
Force; pouvoir; puissance Quyền lực nhà nước pouvoir d Etat Quyền lực tinh thần pouvoir spirituel Người có quyền lực personne qui... -
Quyền môn
(từ cũ, nghĩa cũ) famille influente -
Quyền nghi
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'adapter aux circonstances -
Quyền năng
Capacité juridique -
Quyền quý
(từ cũ, nghĩa cũ) noble et puissant Sinh nơi quyền quý issu d\'une famille noble et puissante; né au sein des grandeurs -
Quyền thuật
L\'art de la boxe aux poings non gantés -
Quyền thần
(từ cũ, nghĩa cũ) dignitaire très influent qui éclipse le roi) -
Quyền thế
Autorité; pouvoir Lạm dụng quyền thế abuser de son autorité Influent Một nhân vật quyền thế un personnage influent -
Quyền uy
Pouvoir et prestige; puissance -
Quyển bá
(thực vật học) sélaginelle họ quyển bá sélaginacées; sélaginellacées -
Quyển khí
(địa lý, địa chất) atmosphère -
Quyển lửa
(địa lý, địa chất) pyrosphère -
Quyển nước
(địa lý, địa chất) hydrosphère -
Quyển sinh vật
(địa lý, địa chất) biosphère -
Quyển sắc
(thiên văn học) chromosphère -
Quà biếu
Cadeau; présent -
Quà bánh
Gourmandises -
Quà cáp
Cadeaux
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.