- Từ điển Việt - Pháp
Rám nắng
Bruni par le soleil; hâlé
Xem thêm các từ khác
-
Rán sức
Xem ráng sức -
Rán xem
Ráng -
Ráng sức
(cũng như rán sức) faire des efforts; s\'efforcer Ráng sức làm cho xong faire des efforts pour terminer son travail -
Ráo hoảnh
Complètement séché; tout à fait sec Bố nó chết mà mắt nó ráo hoảnh son père meurt mais ses yeux sont tout à fait secs Trả lời ráo... -
Ráo riết
Dur; sévère Tính nết ráo riết caractère dur Đấu tranh ráo riết mener une lutte sévère (acharnée) Fiévreux Hoạt động ráo riết... -
Ráp
Mục lục 1 Rugueux; mal poli 2 Assembler; monter 3 Rassembler (des informations en vue d\'une confrontation) 4 S\'assembler; se réunir 5 Faire une... -
Ráp rạp
Xem rạp -
Rát
(địa phương) như nhát Cuisant; br‰lant Vết thương đau rát une blessure cuisante Nắng rát un soleil br‰lant ran rát (redoublement;... -
Rát mặt
Éprouver une sensation de br‰lure au visage Nắng rát mặt éprouver une sensation de br‰lure au visage à cause du soleil Être coufus; avoir... -
Rát ruột
Regretter amèrement (un bien qu\'on a perdu..) Ăn tiêu nhiều đã thấy rát ruột faire trop de dépenses et commencer à regretter amèrement... -
Rát rạt
Xem rát -
Ráy leo
(thực vật học) pothos -
Ráy tai
Xem ráy -
Râm mát
À l\'ombre et au frais; à la fra†che -
Râm ran
Retentissant; bruyant Chuỗi cười râm ran un chapelet de rires retentissants Cười nói râm ran rire et parler de fa�on bruyante; rire et parler... -
Rân rấn
(variante régionale de dân dấn) Rân rấn nước mắt avoir la larme à l\'oeil -
Râu dê
(thực vật học) spirée -
Râu mày
(văn chương từ cũ, nghĩa cũ) (barbe et sourcils) Bạn râu mày le sexe fort; les hommes -
Râu mèo
(thực vật học, dược học) orthosiphon -
Râu mép
Moustache (thân mật) bacchantes; bacantes
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.