- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Rãnh trượt
(kỹ thuật) coulisse; glissière -
Rè
(thực vật học) machilus Rendre un son fêlé; friser Cái chuông rè cloche qui frise -
Rèm
Store en bambou Rideau de porte -
Rèn cặp
Surveiller et éduquer (des enfants); surveiller et former (des apprentis) -
Rèn giũa
Former; exercer; fa�onner Rèn giũa ý chí former sa volonté -
Rèn luyện
Exercer; cultiver Rèn luyện thân thể exercer le corps Rèn luyện trí nhớ cultiver sa mémoire -
Rèn nguội
(kỹ thuật) écrouir -
Rèn nóng
(kỹ thuật) forger; cingler -
Rèn đúc
Former Rèn đúc nhân tài former des hommes de talent -
Rén bước
Marcher doucement; marcher sur la pointe des pieds (pour respecter le silence) -
Réo nợ
Presser ses débiteurs de payer leurs dettes -
Réo rắt
Xem giéo giắt -
Rét
Froid Trời rét temps froid Froid Đợt rét vague de froid yếu chịu rét avoir de la fièvre Cảm thấy ớn rét ��sentir des frissons de... -
Rét buốt
Froid cuisant Glacial Gió rét buốt vent glacial -
Rét cóng
Transi (de froid); gelé Tay rét cóng mains gelées -
Rét dài
Froid du premier mois lunaire (au Nord Viêtnam) -
Rét mướt
Froid et plus ou moins humide -
Rét ngọt
Froid sec et pénétrant -
Rét nàng bân
Froid du troisième mois lunaire (au Nord Viêtnam) -
Rên la
Gémir et crier Se lamenter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.