- Từ điển Việt - Pháp
Rút gân.
(địa phương) crampe.
Xem thêm các từ khác
-
Rút gọn
(toán học) réduire. Rút gọn một phân số réduire une fraction Écourter; abréger (un texte) -
Rút lui
Retirer. Rút lui ý kiến retirer son opinion. Se retirer; reculer; se replier; plier. Đạo quân rút lui armée qui se replie (se retire); armée... -
Rút lại
Se ramener à. Các vấn đề ấy rút lại chỉ là một toutes ces questions se ramènent à une seule. -
Rút mủ
(y học) drainer. -
Rút ngắn
Raccourcir; écourter; abréger. -
Rút ruột
S\'évertuer à Rút ruột ra mà làm s\'évertuer à travailler. Soutirer de l\'argent (à quelqu\'un). -
Rút rát
(động vật học) nhút nhát. -
Rút thăm
Tirer au sort; tirer à la courte paille. -
Rút tỉa
Dégager. Rút tỉa kinh nghịêm dégager une le�on de l\'expérience. -
Răn bảo
Donner des conseils moraux; donner des conseils -
Răn đe
Dissuader Răn đe con cái không nên hút thuốc lá dissuader ses enfants de fumer du tabac lực lượng răn đe (quân sự) forces de dissuasion -
Răng cưa
Dent de scie Lá răng cưa feuille à bords en dents de scie bánh xe răng cưa roue dentée -
Răng cấm
(địa phương) molaire -
Răng giả
Prothèse dentaire hàm răng giả dentier -
Răng hàm
Molaire -
Răng hàm nhỏ
Prémolaire -
Răng khôn
Dent de sagesse -
Răng móc
Crochet (de serpent) -
Răng nanh
Canine Croc (de chien...) -
Răng rắc
Xem rắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.