- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Rậm rịt
Épais et emmêlé; touffu (en parlant de la végétation) -
Rận chim
(động vật học) goniocote -
Rận chó
(động vật học) linognatus -
Rận cá
(động vật học) argule -
Rận gà
(động vật học) goniodes -
Rận mu
Morpion -
Rận nước
(động vật học) daphnie -
Rập khuôn
Imiter servilement Rập khuôn lối sống phương tây imiter servilement le genre de vie de l\'Occident -
Rập nổi
(kỹ thuật) frapper; repousser Rập nổi một huy chương frapper une médaille -
Rập rình
Hésiter; balancer (en attendant le moment favorable) Làm đi đừng rập rình nữa faites-le n\'hésitez plus En cadence tantôt forte tantôt faible... -
Rập rờn
(địa phương) như giập giờn -
Rập đầu
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'incliner très bas Rập đầu xin gia ơn s\'incliner très bas pour solliciter une faveur Xin gia ơn s\'inclimer très bas... -
Rắc rối
Embrouillé; embarrassant; compliqué rắc rối tơ (thông tục) très embrouillé; très embarrassant Vụ rắc rối ��incident Những vụ... -
Rắn chắc
Solide; ferme Thịt rắn chắc chair ferme Một chàng trai rắn chắc un solide gaillard -
Rắn cạp nia
(động vật học) bongare à anneaux blancs et noirs -
Rắn cạp nong
(động vật học) bongare annelé (à anneaux jaunes et noirs) -
Rắn cấc
Racorni Bánh giầy đã rắn cấc gâteau de riz gluant pilé tout racorni -
Rắn dọc dưa
(động vật học) couleuvre -
Rắn giun
(động vật học) Serpent minute; typhlops Lygosome -
Rắn hổ lục
(động vật học) lachésis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.