- Từ điển Việt - Pháp
Ranh ma
Malin; rusé ;(thân mật) f‰té
Xem thêm các từ khác
-
Ranh mãnh
Coquin; malicieux; roublard; dégourdi; espiègle Thằng bé ranh mãnh un enfant malicieux Cặp mắt ranh mãnh des yeux coquins Narquois; goguenard... -
Ranh vặt
Malin comme un singe -
Rao
Crier Rao báo des journaux Divulguer (une nouvelle..) người rao crieur Người rao báo ��crieur de journaux -
Rao hàng
Faire de la réclame (pour une marchandise) (nghĩa xấu) faire le boniment -
Rau
Légumes Rau xanh légumes verts nghề trồng rau culture mara†chère; culture potagère Người trồng rau mara†cher Placenta -
Rau bí
Pousse de courge -
Rau bẹ
(thực vật học) laminaire (espèce d\'algue) -
Rau cao
(thực vật học) porphyra (espèce d algue rouge) -
Rau cháo
Légumes et soupe de riz; nourriture de misère -
Rau càng cua
(thực vật học) peperomia -
Rau câu
(thực vật học) gracilaire (espèce d\'algue) -
Rau cúc
(thực vật học) chrysanthème des jardins -
Rau cải
(thực vật học) chou -
Rau cần
(thực vật học) oenanthe de Java -
Rau cần tây
(thực vật học) céleri -
Rau cỏ
Légumes -
Rau diếp
(thực vật học) laitue khi nào rau diếp làm đình quand les ânes parleront latin -
Rau diếp cá
(thực vật học) houttuynia -
Rau diếp ma
(thực vật học) laitue sauvage; scarole -
Rau dưa
Légumes et choucroutes; nourriture frugale bữa cơm rau dưa repas frugal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.