- Từ điển Việt - Pháp
Sá gì
Xem sá chi
Xem thêm các từ khác
-
Sá kể
Ne pas tenir compte de. Sá kể giàu nghèo ne pas tenir compte de la fortune de chacun; sans distinction entre riches et pauvres. -
Sá quản
Ne pas faire cas de. Sá quản khó khăn ne pas faire cas des diffucultés. -
Sách
Mục lục 1 Livre; manuel. 2 Traité. 3 (từ cũ, nghĩa cũ) tactique. 4 (khẩu ngữ) expédient; moyen. 5 (cũng như lá sách) feuillet (de ruminant).... -
Sách chỉ nam
Guide; vade-mecum. -
Sách dẫn
(từ cũ, nghĩa cũ) index (on dit plutôt bảng tra). -
Sách lược
Tactique. -
Sách lịch
Almanach. -
Sách nhiễu
Extorquer de l\'argent; commettre des exactions. -
Sách phong
(từ cũ, nghĩa cũ) investir (les femmes); accorder un titre honorifique (aux femmes). -
Sách trắng
Livre blanc. -
Sách vở
Livre et cahier; livres. Livresque. Kiến thức sách vở connaissances livresques. -
Sách xanh
Livre bleu; blue-book. -
Sách đèn
Như đèn sách -
Sám hối
(tôn giáo) manifester le regret de ses péchés; se repentir sự sám hối pénitence; résipiscence. -
Sán bò
(động vật học) ténia inerme. -
Sán chó
(động vật học) coenure. -
Sán dây
(động vật học) cestode. Ver solitaire; ténia bệnh sán dây (y học) téniase. -
Sán gai
(động vật học) échinocoque. -
Sán lá
(động vật học) douve. -
Sán lãi
(địa phương) ascaride; ascaris.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.