- Từ điển Việt - Pháp
Sâm nhung
Ginseng et bois de velours (deux toniques du premier ordre; suivant la médecine traditionnelle).
Xem thêm các từ khác
-
Sâm si
À peu près égal; à peu près le même. Giá gạo ở và sâm si nhau nhau -
Sâm thương
Sâm thương đôi ngã éternellement séparés; ne se rencontrant jamais. -
Sân bay
Aérodrome sân bay vũ trụ cosmodrome. -
Sân bãi
Terrains (pour le football, pour certaines compétitions). -
Sân chơi
Cour de récréation (dans une école). -
Sân cỏ
Terrain de football. -
Sân gác
Terrasse. -
Sân hòe
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) frères et soeurs. -
Sân khấu
Scène; théâtre. Sân khấu quay scène tournante; Lên sân khấu monter sur la scène; Nhà phê bình sân khấu critique de théâtre; Sân khấu... -
Sân phơi
Cour de séchage; aire de séchage. -
Sân quần vợt
(thể dục, thể thao) court (de tennis). -
Sân rồng
(từ cũ, nghĩa cũ) cour du palais royal. -
Sân sau
Arrière-cour. -
Sân si
(từ cũ, nghĩa cũ) se mettre en colère. -
Sân sướng
Cour. Sân sướng ngập rác cour jonchée d\'ordures. -
Sân thượng
Terrasse. -
Sân vận động
Stade. -
Sâu bệnh
(nông nghiệp) parasites agricoles thuốc trừ sâu bệnh (nông nghiệp) pesticide. -
Sâu bọ
(động vật học) insecte ăn sâu bọ insectivore; entomophage; Giết sâu bọ ��tuer le ver; Sâu bọ có cánh ��ptérygotes; Sâu bọ... -
Sâu bột
(động vật học) ver de farine; ténébrion.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.