Xem thêm các từ khác
-
Sâu cắn gié
(động vật học) corphis uniponctué. -
Sâu gai
(động vật học) hispa. -
Sâu hiểm
Sournois. -
Sâu hoắm
Enfoncé; renfoncé. Mắt sâu hoắm des yeux enfoncés. Très profond. Vực sâu hoắm gouffre très profond; gouffre d une profondeur insondable. -
Sâu hỏm
Très profond -
Sâu keo
(động vật học) spodoptera. -
Sâu kín
Secret; intime; profond. ý nghĩ sâu kín pensées secrètes; Điều huyền bí sâu kín un mystère profond chỗ sâu kín les recoins (du coeur). -
Sâu lắng
Profond. Mối cảm tình sâu lắng une profonde sympathie. -
Sâu mọt
Parasite. Tụi sâu mọt xã hội les parasites de la société. -
Sâu nhậy
(động vật học) teigne họ sâu nhậy tinéidés. -
Sâu năn
(động vật học) pachydiplosis. -
Sâu nặng
Profond. Nghĩa tình sâu nặng attaches sentimentales profondes. -
Sâu quảng
(y học) ulcère phagédénique. -
Sâu róm
(động vật học) chenille oursonne; chenille hérissonne. -
Sâu răng
(y học) carie dentaire. -
Sâu rượu
(nói đùa) buveur. -
Sâu rộng
Large et profond. Kiến thức sâu rộng connaissances larges et profondes. -
Sâu sát
Approfondir et serrer de près. Avoir des contacts étroits et bien conna†tre (ses élèves, son public...) -
Sâu sắc
Profond; approfondi. Nhà văn sâu sắc un écrivain profond; Suy nghĩ sâu sắc faire de profondes réflexions; Những hiểu biết sâu sắc des... -
Sâu thẳm
Très profond.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.