- Từ điển Việt - Pháp
Sùng cổ
Être féru des choses anciennes.
Xem thêm các từ khác
-
Sùng kính
(từ cũ, nghĩa cũ) adorer; vénérer; avoir de la dévotion pour. -
Sùng mộ
(từ cũ, nghĩa cũ) avoir une haute estime pour. -
Sùng ngoại
Avoir une admiration outrée pour tout ce qui vient de l\'étranger. -
Sùng phụng
(từ cũ, nghĩa cũ) faire le culte de. Sùng phụng tổ tiên faire le culte des ancêtres. -
Sùng sũng
Xem sũng -
Sùng thượng
(từ cũ, nghĩa cũ) honorer. -
Sùng tín
Croire pieusement. -
Sùng đạo
Dévot; fervent; pieux. -
Sú vẹt
Palétuvier rừng sú vẹt mangrove. -
Súc
Bille (de bois). Rouleau (de papier; d\'étoffe) Rincer. Súc chai rincer des bouteilles máy súc chai rinceuse; Rượu súc thùng rin�ure de tonneau. -
Súc họng
Se gargariser, Thuốc súc họng gargarisme. -
Súc miệng
Se rincer la bouche. -
Súc mục
(từ cũ, nghĩa cũ) élevage. -
Súc sinh
(nghĩa xấu) brute; canaille. Đồ súc sinh espèce de canaille. -
Súc sắc
( xúc xắc) dé. Trò chơi súc sắc jeux de dés. -
Súc tích
Concis. Văn phong súc tích style concis. -
Súc vật
Animaux domestiques. -
Sún răng
(y học) mélanodontie (infantile). -
Súng cao-su
Fronde; lance-pierres. -
Súng cối
Mortier; obusier đạn súng cối obus.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.