- Từ điển Việt - Pháp
Sơ kiến
(từ cũ, nghĩa cũ) première entrevue; première rencontre.
Xem thêm các từ khác
-
Sơ kì
Première période; début. -
Sơ kết
Donner le premier bilan. -
Sơ lược
Sommaire; schématique. Bản trình bày sơ lược exposé sommaire (schématique). -
Sơ lậu
(từ cũ, nghĩa cũ) grossier; imparfait. -
Sơ mi
Chemise. Sơ mi lụa une chemise en soie; Sơ-mi xi-lanh (kỹ thuật) chemise de cylindre sơ-mi cộc tay chemisette. -
Sơ ngộ
(từ cũ, nghĩa cũ) première rencontre. -
Sơ nhiễm
(y học) première infection; primo-infection. -
Sơ phạm
Première infraction. Commis pour la première fois. Lỗi sơ phạm faute commise pour la première fois. -
Sơ qua
Sommairement. Kiểm tra sơ qua vérifer sommairement. -
Sơ sinh
Nouveau-né. -
Sơ suất
Imprudent. Lời nói sơ suất parole imprudente. Manquement; faute. Một sơ suất nhỏ un petit manquement. Sơ sử protohistoire. -
Sơ sài
Sans grands soins. Làm sơ sài faire (quelque chose) sans grands soins. Rudimentaire; sommaire. Nơi ở rất sơ sài installation très rudimentaire;... -
Sơ sót
Négligence; omission; défaut. Sơ sót đáng tiếc regrettable omission. -
Sơ sơ
Xem sơ -
Sơ sịa
Sommaire. -
Sơ thảo
Esquisse. Sơ thảo lịch sử Việt Nam esquisse de l\'histoire du Vietnam. -
Sơ thẩm
(luật học, pháp lý) (jugement de) première instance. Tòa án sơ thẩm tribunal de première instance. -
Sơ tuyển
Premier tri; tri préliminaire. -
Sơ tán
Évacuer. Sơ tán dân khỏi một thành phố bị bắn phá évacuer la population d\'une ville bombardée. -
Sơ yếu
Résumé. Sơ yếu lý lịch résumé du curriculum vitae.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.