- Từ điển Việt - Pháp
Sơn hà
(từ cũ, nghĩa cũ) monts et fleuves.
Pays; patrie.
Xem thêm các từ khác
-
Sơn hào
Mets exquis préparés avec de la viande de gibier sơn hào hải vị mets exquis préparés avec de la viande de gibier et des produits de la mer; mets... -
Sơn hệ
Système montagneux. -
Sơn khê
(từ cũ, nghĩa cũ) montagnes et torrents. Région montagneuse. -
Sơn lam chướng khí
Xem lam chướng -
Sơn lâm
Montagnes et forêts. Région montagneuse retirée chúa sơn lâm le tigre. -
Sơn lót
Apprêt. -
Sơn mai
(thực vật học) seringa. -
Sơn môn
Pagode de montagne. -
Sơn mạch
Cha†ne de montagnes. -
Sơn nguyên
(địa lý, địa chất) pédiplaine. -
Sơn nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) ermite. -
Sơn nại
(thực vật học; dược học) faux galanga. -
Sơn pháo
(quân sự) artillerie de montagne. -
Sơn sốc
Vallée encaissée. -
Sơn then
Laque noire luisante. -
Sơn thuỷ
Monts et eaux; paysage; site de la nature sơn cùng thuỷ tận lieu retiré; lieu éloigné; Sơn thuỷ hữu tình ��paysage charmant. -
Sơn thần
Génie des montagnes. -
Sơn tinh
Génie des montagnes. -
Sơn tiêu
(động vật học) échenilleur. -
Sơn trang
Ferme de montagne.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.