- Từ điển Việt - Pháp
Sương mù
Brouillard.
Xem thêm các từ khác
-
Sương phụ
(văn chương, từ cũ nghĩa cũ) veuve. -
Sướng bụng
Content; satisfait. Nó thi đỗ làm cho mẹ nó rất sướng bụng sa réussite à l\'examen a rendu sa mère bien contente. -
Sướng miệng
Satisfaire son appétit. Ăn cho sướng miệng manger pour satisfaire son appétit. Như sướng mồm -
Sướng mạ
Xem sướng -
Sướng mắt
Qui plait aux yeux; qui flatte les yeux. -
Sướng mồm
Satisfaire sa loquacité. Nói cho sướng mồm parler pour satisfaire sa loquacité. -
Sướng rơn
Hors de soi de bonheur. -
Sướng tai
Qui flatte l\'oreille; qui pla†t aux oreilles. -
Sướng tay
Satisfaire son désir de porter la main sur (quelqu un). Đánh cho sướng tay battre (quelqu un) pour satisfaire son désir de porter la main sur lui. -
Sướt da
Éraflé; écorché; ayant la peau excoriée. -
Sườn cụt
(giải phẫu học) côte flottante. -
Sườn sượt
Xem sượt -
Sườn treo
(địa lý, địa chất) corniche. -
Sường sượng
Xem sượng -
Sượng sùng
Embarrassé; confus. -
Sạch bong
Très propre; très bien nettoyé. -
Sạch mắt
Agréable à voir. Gian phòng mới dọn dẹp trông sạch mắt salle nouvellement arrangée et agréable à voir. -
Sạch nước
Savoir passablement jouer (aux échecs). Être assez argéable à voir; être passablement joli (en parlant d\'une jeune fille, d\'une femme) sạch nước... -
Sạch sẽ
Propre. -
Sạch trơn
Complètement épuisé.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.