- Từ điển Việt - Pháp
Số ảo
(toán học) nombre imaginaire.
Xem thêm các từ khác
-
Sống chết
Vivre et mourir sống chết mặc bay de vie ou de mort. Vấn đề sống chết en tout cas; de toute fa�on. Sống chết cũng phải đi ��de... -
Sống dai
(thực vật học) pérennant; vivace. Cây sống dai plante pérennante; plante vivace. -
Sống lại
Ressusciter. Revivre. Sống lại những ngày đã qua revivre les jours passés. -
Sống mái
Mâle et femelle. À la vie ou à la mort; jusqu\'à une fin décisive. Quyết một trận sống mái décidé à mener la bataille jusqu\'à une fin... -
Sống sít
Cru. Đồ ăn sống sít aliments crus. Vert (en parlant des fruits). -
Sống sót
Survivre người sống sót survivant; Sự sống sót ��survivance. -
Sống sượng
Tout cru; sans ménagement. Câu trả lời sống sượng une réponse toute crue. -
Sống thác
Vivre ou mourir. -
Sống thừa
Vivre inutilement; être inutile à la société. -
Sống trâu
(en) dos d\'âne. -
Sống đuôi
(động vật học) urocordés. -
Sống động
Vivant. -
Sốp-phơ
Chauffeur. -
Sốt cơn
(y học) malaria; paludisme. -
Sốt cương sữa
(y học) fièvre de lait. -
Sốt dẻo
Fra†chement préparé et encore chaud. (en parlant des aliments). Tout frais (en parlant des nouvelles). Tin sốt dẻo nouvelles toutes fra†ches. -
Sốt gan
Impatient et fâché. -
Sốt hạch
(y học) fièvre ganglionnaire. -
Sốt hồi quy
(y học) fièvre récurrente. -
Sốt kê
(y học) fièvre miliaire.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.