- Từ điển Việt - Pháp
Sử kí
(từ cũ, nghĩa cũ) histoire.
Xem thêm các từ khác
-
Sử liệu
Document d\'histoire. -
Sử lược
Abrégé d\'histoire. -
Sử quân tử
(dược học) fruit de quisqualis. -
Sử sách
Documents d\'histoire; histoire. Có tên trong sử sách trouver sa place dans l\'histoire. -
Sử thi
Épopée; poèm épique. -
Sử xanh
(văn chương) livre d\'histoire; histoire (écrite dans les temps anciens sur des plaques de bambou vert). -
Sửa chữa
Réparer. Sửa chữa nhà réparer une maison. Corriger; rectifier. Sửa chữa tính nết corriger son caractère. Remédier à. Sửa chữa sai... -
Sửa gáy
Rafra†chi les cheveux de la nuque. -
Sửa lưng
(thông tục) donner une raclée. -
Sửa mình
Se corriger. -
Sửa nội dung từ
Mục lục 1 Mục đích 2 Điều kiện 3 Các bước sửa từ 4 Chú ý Mục đích Bạn muốn hoàn thiện nội dung của từ bằng cách... -
Sửa sai
Redresser les torts. -
Sửa sang
Réparer et arranger. Sửa sang nhà cửa réparer et arranger sa maison. -
Sửa soạn
Préparer. Sửa soạn bữa ăn tối préparer le diner. -
Sửa tội
Châtier; donner une raclée. -
Sửa đổi
Modifier; réviser. Sửa đổi một đạo luật modifier une loi; Sửa đổi hiến pháp réviser la constitution. -
Sửng người
Xem sửng -
Sửng sốt
Surpris; stupéfait; ébahi; terrassé; (thân mật) syncopé; éberlué. -
Sữa bột
Lait en poudre. -
Sữa kế
Lactomètre; galactomètre.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.