- Từ điển Việt - Pháp
Say sóng
Mal de mer; naupathie.
Xem thêm các từ khác
-
Say sưa
S\' énivrer. Être absorbé; s\'absorber. Say sưa đọc sách s\'absorber dans la lecture. Être exalté; être grisé; être ivre. Say sưa hạnh... -
Say thuốc
Être étourdi par une bouffée de tabac. Éprouver du malaise après avoir absorbé un médicament. -
Say đắm
S\'enticher; être épris de; être féru de; être passionné. Say đắm một phụ nữ s\'enticher (être féru) d\'une femme; Yêu say đắm être... -
Se
Presque sec; presque desséché. Cây thuốc phơi đã se plantes médicinales presque desséchées. (thường se lạnh) sec et froid (en parlant du... -
Se lòng
Avoir le coeur resserré; être touché de compassion. -
Se lạnh
Xem se -
Se mình
Être indisposé. -
Se môi
Avoir les lèvres sèches (après une fièvre ou par temps trop sec). -
Se sẻ
(địa phương) moineau; friquet. -
Sen
Mục lục 1 (thực vật học) lotus 2 (động vật học) (thường cu sen) tourterelle orientale. 3 (từ cũ, nghĩa cũ) (thường con sen)... -
Sen biển
(động vật học) anatife. -
Sen cạn
(thực vật học) capucine; cresson des Indes. -
Sen đầm
(từ cũ, nghĩa cũ) gendarme sở sen đầm gendarmerie. -
Seo
(thường lông seo) faucilles (longues plumes arquées de la queue des coqs). Xem xeo Se contracter; se rider. Da seo lại peau qui se contracte. -
Seo cờ
(động vật học) paradisier; oiseau de paradis họ seo cờ paradiséidés. -
Seo gà
(thực vật học) ptéris multifide. -
Si
(thực vật học) figuier de Benjamin. ( si tình) fou d\'amour. Anh chàng si un gars fou d\'amour. -
Si mê
Passionné. -
Si ngốc
Idiot; stupide. -
Si tình
Fou d\'amour.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.