- Từ điển Việt - Pháp
Sinh khí
Souffle vital.
Xem thêm các từ khác
-
Sinh khương
(dược học) gingembre frais. -
Sinh khối
(sinh vật học, sinh lý học) masse (de matière) vivante. -
Sinh kế
Moyen de subsistance; moyen d\'existence. -
Sinh linh
(từ cũ, nghĩa cũ) les vivants; les hommes. -
Sinh lí học
Physiologie nhà sinh lí học physiologiste; physiologue. -
Sinh lợi
Produire des bénéfices; fructifier; être productif. Làm cho tiền của sinh lợi faire fructifier son argent. -
Sinh lực
Vitalité. Forces. Tiêu hao sinh lực địch user les forces ennemies. -
Sinh mạng
Xem sinh mệnh -
Sinh mệnh
(cũng như sinh mạng) vie; existence. Bảo hiểm sinh mệnh assurance sur la vie; assurance-vie. -
Sinh ngữ
Langue vivante. Langue étrangère (enseignée à l\'école). -
Sinh nhai
Vivre; subsister (d\'une manière plus ou moins pénible) kế sinh nhai moyen de subsistance; moyen d\'existence. -
Sinh nhiệt
(vật lý học) pyrogénétique. -
Sinh nhật
Jour de naissance; anniversaire de naissance. -
Sinh nở
Procréer; enfanter. Se multiplier. Mùa hè ruồi sinh nở rất nhanh en été les mouches se multiplient très rapidement tuổi sinh nở âge de... -
Sinh phần
Tombeau que l\'on édifie de son vivant. -
Sinh quyển
(địa lý, địa chất) biosphère. -
Sinh quán
Lieu de naissance. -
Sinh ra
Mục lục 1 Mettre au monde; donner naissance. 2 Na†tre; se produire. 3 Devenir. 4 Engendrer. Mettre au monde; donner naissance. Na†tre; se produire.... -
Sinh sát
(từ cũ, nghĩa cũ) Quyền sinh sát droit de vie et de mort; droit de disposer de la vie des autres.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.