- Từ điển Việt - Pháp
Song truyền
Xem song toàn
Xem thêm các từ khác
-
Song trùng
Double. Song trùng lãnh đạo direction double. -
Song tuyến
(toán học) bilinéaire. -
Song tử dịệp
(thực vật học) dicotylédone. -
Song viên
(toán học) bicirculaire. -
Song âm tiết
(ngôn ngữ) dissyllable; dissyllabique. -
Song đường
(từ cũ, nghĩa cũ) les parents. -
Song đề
(triết học) dilemme. -
Song ẩm
Boire du thé à deux. Pour deux personnes (en parlant d\'une théière). ấm song ẩm théière pour deux personnes. -
Soong
Xem xoong -
Soàn soạt
Xem soạt -
Soái
(từ cũ, nghĩa cũ) chủ soái như trên. Lá cờ soái enseigne du commandant en chef. -
Soái phủ
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như súy phủ) grand quartier général. Palais du gouverneur (de la Cochinchine). -
Soán đoạt
(variante phonétique de thoán đoạt) usurper le trône. -
Soát
Contrôler; vérifier. Soát bản đánh máy vérifier un texte dactylographié. (địa phương) perquisitionner; faire une perquisition. Soát nhà... -
Soát vé
Contrôler les billets (de chemin de fer, d\'autobus...) nhân viên soát vé contrôleur. -
Soát xét
Contrôler; examiner. -
Soạn
Composer; écrire. Soạn một cuốn sách composer un livre; Soạn nhạc composer de la musique; Soạn kịch écrire une pièce de théâtre. Préparer.... -
Soạn giả
Auteur. -
Soạn sửa
Như sửa soạn -
Soạn thảo
Élaborer. Soạn thảo một đề án élaborer un projet.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.