- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Suy bì
Jalouser. -
Suy bại
Décadent; en décadence. -
Suy cử
(từ cũ, nghĩa cũ) élever solennellement à une dignité de capitaine. -
Suy di
Tourner mal. Vận nhà suy di la situation de la famille tourne mal. -
Suy dinh dưỡng
(y học) hypothrepsie. -
Suy diễn
Déduire; faire une déduction. (triết học) déductif. -
Suy giảm
Diminuer; s\'amoindrir. Sức lực suy giảm forces qui diminuent. -
Suy luận
Raisonner. Déduire; faire une déduction. -
Suy lí
Raisonner suy lí lô-gích (triết học) discursif. -
Suy mòn
Consumé; consomptif. Suy mòn vì lo âu consumé de soucis; Bệnh đái tháo suy mòn (y học) diabète consomptif. (y học) cachexie người suy... -
Suy nghĩ
Penser; réfléchir. Suy nghĩ trước khi nói réfléchir avant de parler; Suy nghĩ một vấn đề réfléchir sur une question sau khi suy nghĩ... -
Suy ngẫm
Như ngẫm nghĩ -
Suy nhược
Asthénique. Asthénie . suy nhược thần kinh neurasthénie. -
Suy rộng
Généraliser. -
Suy suyển
Endommagé, ab†mé (le plus souvent employé dans des tournures négatives) không suy suyển intact. -
Suy sút
Décliner; déchoir. Sức khỏe suy sút santé qui décline; Uy tín suy sút prestige qui déchoit suy sút tinh thần déprimé. -
Suy sụp
Péricliter; dépérir; (thân mật) être fichu. Xí nghiệp suy sụp entreprise qui périclite; Sức khỏe suy sụp santé qui est fichue. S\'effondre. -
Suy thoái
(kinh tế) être en récession. Récession. -
Suy tim
(y học) insuffisance cardiaque; asystolie. -
Suy tàn
Décliner; être décadent; tomber en décadence. Sức lực suy tàn forces qui déclinent.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.