- Từ điển Việt - Pháp
Tà gian
(từ cũ, nghĩa cũ) như gian tà
Xem thêm các từ khác
-
Tà giáo
Religion pa…enne; paganisme. -
Tà huy
(từ cũ, nghĩa cũ) soleil couchant. -
Tà hành
(toán học; địa lý, địa chất; hàng hải) loxodromique. Góc tà hành angle loxodromique đường tà hành loxodromie. -
Tà khí
Émanations malsaines. -
Tà ma
Esprits malfaisants. -
Tà thuyết
Magie noire; enchanterie. -
Tà thuật
Magie noire; enchanterie. -
Tà tà
Xem tà. -
Tà tâm
Âme noire; mauvaises intentions. -
Tà vạy
(từ cũ, nghĩa cũ) tortueux; pervers. -
Tà vẹt
(đường sắt) traverse. -
Tà ý
Mauvais intention. -
Tà đạo
Religion pa…enne; paganisme. (từ cũ, nghĩa cũ) mauvais chemin; mauvais voie. -
Tài ba
Talentueux. Một nghệ sĩ tài ba un talentueux artiste. Talent. Trổ hết tài ba faire montre de tout son talent. -
Tài binh
Réduire les armements. -
Tài bàn
Jeu de cent vingt cartes se jouant à trois. Partie gagnante réunissant dix-neuf points (dans le jeu de cartes précité). -
Tài bồi
(từ cũ, nghĩa cũ) cultiver. Tài bồi công đức cultiver la vertu sociale. -
Tài bộ
(mỉa mai) talent. Tài bộ gì đâu mà cũng lên mặt prendre des airs quoique sans talent. -
Tài chính
Finance. Bộ tài chính ministère des finances Giới tài chính le monde de la finance. Ressources pécuniaires. Tài chính eo hẹp avoir des ressources... -
Tài cán
Talent ; capacité. Khoe khoang tài cán se vanter de ses capacités.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.