Xem thêm các từ khác
-
Tàn hương
Xem tàn nhang. -
Tàn hại
Dévaster ; massacrer. Quân giặc tàn hại cả một vùng l\'armée ennemie a dévasté tout une région. -
Tàn khốc
Cruel ; dévastateur. Chiến tranh tàn khốc guerre cruelle ; guerre dévastatrice. -
Tàn lụi
Dépérir ; péricliter. Cây tàn lụi plante qui dépérit Công nghiệp tàn lụi industrie qui dépérit Nền thương nghiệp tàn lụi... -
Tàn lực
Dernières forces. -
Tàn nguyệt
(văn chương) la lune à son déclin. -
Tàn ngược
Cruel ; méchant ; inhumain. -
Tàn nhang
Éphélide. -
Tàn nhẫn
Impitoyable ; cruel ; brutal. Sự đối xử tàn nhẫn traitement brutal. -
Tàn niên
(từ cũ, nghĩa cũ) vieux jours. -
Tàn phá
Dévaster ; ravager. Mưa đá tàn phá mùa màng grêle qui ravage la moisson. -
Tàn phế
Invalide. -
Tàn quân
Débris d\'une armée. -
Tàn sát
Massacrer ; décimer vụ tàn sát massacre ; carnage ; tuerie. -
Tàn tán
Vung tàn tán en tous sens ; Bắn vung tàn tán tirer en tous sens. -
Tàn tích
Vestiges (địa lý, địa chất) éluvion ; éluvium. -
Tàn tạ
Dépéri ; languir ; se faner. Nắng quá cây cối tàn tạ plantes qui dépérissent à cause d une chaleur trop forte Sắc đẹp tàn... -
Tàn tật
Infirme. -
Tàn tệ
Impitoyable ; cruel. Sự đối xử tàn tệ traitement impitoyable Người chồng tàn tệ un mari cruel. -
Tàn ác
Cruel ; méchant. Hành động tàn ác action cruelle Mẹ ghẻ tàn ác méchante marâtre.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.