Xem thêm các từ khác
-
Tá dược
Excipient. -
Tá gà
(thông tục, từ cũ, nghĩa cũ) faire des compositions (devoirs) pour un autre. -
Tá lí
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de bureau (aux ministères). -
Tá sự
(từ cũ, nghĩa cũ) agent subalterne. -
Tá tràng
(giải phẫu học) duodénum viêm tá tràng duodénite. -
Tá điền
Métayer. -
Tác
Bramer (en parlant des cerfs). -
Tác chiến
(quân sự) mener une opération (militaire). Opération (militaire). Tác chiến phối hợp opérations combinées Căn cứ tác chiến base d\'opérations;... -
Tác dụng
Agir. A-xít tác dụng lên badơ sinh ra muối và nước les acides agissent sur les bases pour donner des sels et de l\'eau. Action; effet; influence.... -
Tác gia
Auteur. Tiểu sử các tác gia Việt Nam thế kỉ 19 biographie des auteurs vietnamiens au 19 ième siècle. -
Tác hại
Nuire à Sâu bọ tác hại cây trồng insectes qui nuisent aux cultures. Méfait. Các tác hại của chứng nghiện rượu les méfait de l\'alcoolisme.... -
Tác họa
Causer un malheur. -
Tác hợp
(từ cũ, nghĩa cũ) aider à l\'union ; décider l\'union (des jeunes gens par des liens conjugaux). -
Tác loạn
Fomenter des troubles. -
Tác nghiệp
Opérationnel. Quản lí tác nghiệp gestion opérationnelle. -
Tác nhân
Agent. Tác nhân sinh vật học agent biologique. -
Tác oai
Tác oai tác quái xem tác quái. -
Tác phong
Tác phong manières; style. Tác phong nhã nhặn manières courtoises; Tác phong của nó là thế đấy c\'est bien là son style. -
Tác phúc
(từ cũ, nghĩa cũ) accorder des faveurs; distribuer des faveurs. -
Tác phẩm
Oeuvre. Tác phẩm văn học oeuvre littéraire; Tác phẩm nghệ thuật oeuvre d\'art Tác phẩm chọn lọc oeuvres choisies.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.