- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tái kiến
Revoir; se revoir cuộc tái kiến une nouvelle entrevue. -
Tái lai
(từ cũ, nghĩa cũ) revenir. Xuân bất tái lai la jeunesse ne revient jammais. -
Tái lập
Rétablir. Tái lập hòa bình rétablir la paix. -
Tái mét
Livide. Mặt tái mét visage livide. -
Tái ngũ
Rengager; se rengager; être rengagé. -
Tái ngắt
Blafard; livide. -
Tái ngộ
(từ cũ, nghĩa cũ) se rencontrer de nouveau; se revoir. -
Tái nhiễm
(y học) se réinfecter. -
Tái phát
(y học) faire une rechute; rechuter. -
Tái phạm
Récidiver. -
Tái quân sự hóa
Remilitariser. -
Tái sinh
(tôn giáo) transmigrer Rena†tre de ses cendres. Régénéré. Đuôi tái sinh của thằn lằn queue régénérée d un lézard Cao su tái sinh... -
Tái sản xuất
(kinh tế) reproduction. Tái sản xuất giản đơn reproduction simple Tái sản xuất mở rộng reproduction élargie. -
Tái thiết
Reconstruire; réédifier. Tái thiết các thành phố sau chiến tranh reconstruire les villes après la guerre. -
Tái thẩm
(luật học, pháp lý) réviser (un jugement). -
Tái thế
(tôn giáo) seconde vie. -
Tái tê
Như tê tái -
Tái tạo
Régénérer; recréer. Nhựa cây tái tạo lại các mô bị phá hủy la sève régénère les tissus détruits Năng lực tái tạo puissance... -
Tái võ trang
(cũng như tái vũ trang) réarmer. -
Tái vũ trang
Xem tái võ trang.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.