- Từ điển Việt - Pháp
Tân chủ
(từ cũ, nghĩa cũ) hôte et invité ; ma†tre de maison et invité
Xem thêm các từ khác
-
Tân dân chủ
(từ cũ, nghĩa cũ) démocratie nouvelle. -
Tân dược
Produits pharmaceutiques à l occidentale (préparés suivant les préceptes de la médecine moderne, par opposition aux produits pharmaceutiques préparés... -
Tân giai nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) nouvelle mariée. -
Tân giáo
(tôn giáo) religion réformée ; protestantisme. -
Tân hôn
De noces ; nuptital. Đêm tân hôn nuit de noces. -
Tân học
Culture moderne (par opposition à cựu học). -
Tân khoa
(từ cũ, nghĩa cũ) nouveau lauréat. -
Tân khách
Hôte ; invité, -
Tân khổ
(từ cũ, nghĩa cũ) rudement amer ; plein d\'amertume. -
Tân kì
Tout nouveau. -
Tân lang
(từ cũ, nghĩa cũ) nouveau marié. -
Tân lịch
(từ cũ, nghĩa cũ) nouveau calendrier ; calendrier grégorien. -
Tân lục địa
Nouveau continent. -
Tân ngữ
(ngôn ngữ học) complément d\'objet. -
Tân sinh
(địa lý, địa chất) kainozo…que. Đại tân sinh ère kainozo…que ; kainozo…que. -
Tân thế giới
Nouveau monde. -
Tân thời
Moderne chủ nghĩa tân thời modernisme. -
Tân tiến
Progressive ; avancé. Tư tưởng tân tiến idées progressistes. -
Tân toan
(từ cũ, nghĩa cũ) amer ; plein d\'amertume. Bõ khi li biệt bõ ngày tân toan (Phan Trần) en compensation des moments de séparation et... -
Tân trang
Remettre à neuf ; rafra†chir. Tủ lạnh mới tân trang réfrigérateur qu\'on vient de remettre à neuf.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.