- Từ điển Việt - Pháp
Tè he
Les jambes repliées d'un côté (en parlant d'une position assise des femmes).
Les jambes allongées et largement écartées (en parlant d'une position assise).
Xem thêm các từ khác
-
Tèm hem
Xem tèm lem -
Tèm lem
(địa phương) (cũng như tèm hem) barbouillé. Mặt mũi tèm lem visage barbouillé. -
Tèm nhèm
Mesquin. Tính tèm nhèm caractère mesquin. -
Tèn tẹt
Xem tẹt -
Té ra
S\'avérer ; se révéler ; se trouver. Lập luận ấy té ra là sai ce raisonnement s\'est avéré faux Việc đó té ra dễ hơn người... -
Té re
(cũng như ỉa té re) avoir une diarrhée colliquative. -
Té tát
Mắng té tát accabler de réprimandes redoublées ; Nói té tát lancer un flot de paroles dures. -
Téc-gan
Tergal. -
Tép
Mục lục 1 Menue crevette. 2 Fretin. 3 Menu ; petit. 4 Cellule succulente (de la pulpe d\'orange ; de citron...). 5 (địa phương) gousse... -
Tép riu
Crevette toute petite. (nghĩa bóng, thông tục) menu fretin. -
Tét
(địa phương) couper (un gâteau de riz) avec une lanière de bambou. (địa phương) (se sauver) à toutes jambes. Địch bị đánh thua chạy... -
Tê-lê-típ
Télétype. -
Tê-lếch
Télex người đánh tê-lếch télexiste. -
Tê bại
Paralysé. Chân tê bại avoir les jamber paralysées. -
Tê dại
Engourdi; paralysé. Xách nặng tê dại cả cánh tay avoir le bras engourdi à force de porter un objet lourd à la main. -
Tê giác
(động vật học) rhinocéros. Corne de rhinocéros họ tê giác (động vật học) rhinocérotidés. -
Tê liệt
Paralysé. Cánh tay tê liệt un bras paralysé Nền kinh tế tê liệt une économie paralysée. -
Tê mê
(y học) envahi de stupeur. -
Tê ngưu
(động vật học) rhinocéros. -
Tê phù
(y học) béribéri.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.