- Từ điển Việt - Pháp
Tình quân
Như tình lang
Xem thêm các từ khác
-
Tình si
Amour follement passionné ; amour fou. -
Tình sử
(văn chương; cũ) histoire d amour ; conte d amour. -
Tình tang
Sons d\'instrument à cordes. -
Tình thái
État ; situation. -
Tình thâm
Sentiment profond. -
Tình thư
Lettre d\'amour ; billet doux. -
Tình thương
Affection ; amour. Pitié. -
Tình thật
Xem tình thực. -
Tình tiết
Détail. Hỏi rõ tình tiết s informer exactement des détails. (sân khấu) épisode ; intrigue. (luật học, pháp lý) circonstances. Tình... -
Tình trường
(từ cũ, nghĩa cũ) sphère de l\'amour ; amour. Đắm say trong tình trường être passionné d\'amour. -
Tình trạng
État. Tình trạng sức khỏe état de santé. -
Tình yêu
Amour. -
Tình ái
Amour. -
Tình đầu
(khẩu ngữ) tenants et aboutissants. Biết rõ tình đầu sự việc conna†tre les tenants et aboutissants d\'une affaire. -
Tình địch
Rival en amour. -
Tí chút
(khẩu ngữ) un tout petit peu ; un soup�on de . Tí chút chè un soup�on de thé. -
Tí hon
Tout petit ; minuscule. Chú bé tí hon un tout petit enfant ; Quả mít tí hon une jaque minuscule. -
Tí nhau
(khẩu ngữ, đùa cợt, hài hước) enfant (encore en bas âge). Cô ta đã có chồng và hai tí nhau elle est mariée et a déjà deux enfants. -
Tí nữa
Dans un instant. Tí nữa tôi sẽ đến je viendrai dans un instant. Être à deux doigts de ; faillir. Tí nữa thì nguy être à deux doigts... -
Tí teo
Xem tí tẹo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.