Xem thêm các từ khác
-
Tím than
D un bleu marine foncé. -
Tín chỉ
Papier timbré. -
Tín chủ
(từ cũ, nghĩa cũ) célébrant d\'une cérémonie de culte. -
Tín hiệu
Signal. Tín hiệu đường sắt signal de chemin de fer. (ngôn ngữ) signe hệ thống tín hiệu thứ hai second système de signalisation ;... -
Tín hiệu học
(ngôn ngữ) sémiologie nhà tín hiệu học sémiologue. -
Tín nghĩa
Fidélité et loyauté. -
Tín ngưỡng
Croyance ; foi tự do tín ngưỡng liberté de consciene ; liberté du culte. -
Tín nhiệm
Avoir confiance ; accorder crédit. Tín nhiệm ai avoir confiance en quelqu\'un bỏ phiếu tín nhiệm vote de confiance ; Làm mất tín... -
Tín nữ
Croyante. -
Tín phiếu
(kinh tế) titre fiduciaire. -
Tín phong
(địa lý, địa chất) alizé. -
Tín phục
Témoigner de la confiance et de l\'estime (envers quelqu\'un). -
Tín điều
(tôn giáo) credo. -
Tín đồ
(tôn giáo) croyant ; fidèle. -
Tính chuyện
Compter (faire quelque chose). Gặp khó khăn đã tính chuyện bỏ compter abandonner son travail à cause des difficultés. -
Tính cách
Caractère. Có tính xác thực avoir un caractère d authenticité. Caractéristiques. Tính cách của dân tộc Việt Nam caractéristiques du... -
Tính danh
(từ cũ, nghĩa cũ) nom et prénom. -
Tính dễ dãi
Mục lục 1 Caractère accommodant ; 2 Propriété. 3 Trait ; caractère. 4 Habitude. Caractère accommodant ; Tính hung hăng tempérament... -
Tính giao
Accouplement. -
Tính hạnh
(từ cũ, nghĩa cũ) conduite. Cho điểm về tính hạnh donner une note de conduite.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.