- Từ điển Việt - Pháp
Tôn phò
(từ cũ, nghĩa cũ) seconder loyalement (un roi, une dynastie).
Xem thêm các từ khác
-
Tôn phù
(từ cũ, nghĩa cũ) soutenir loyalement (un roi, une dynastie). -
Tôn quân
Royaliste chủ nghĩa tôn quân royalisme. -
Tôn qúy
Vénérable. -
Tôn sùng
Vénérer; révérer. Tôn sùng các vị thánh vénérer (révérer) les saints. -
Tôn sư
(từ cũ, nghĩa cũ) ma†tre vénéré. Mon ma†tre vénéré. -
Tôn thất
Famille royale. -
Tôn thờ
Adorer; avoir le culte de; avoir un culte pour. Tôn thờ đồng tiền avoir le culte de l\'argent; Tôn thờ cha mẹ avoir un culte pour ses parents. -
Tôn ti
(từ cũ, nghĩa cũ) hiérachie tôn ti trật tự (từ cũ, nghĩa cũ) ordre des préséances; hiérarchie. -
Tôn trưởng
Vénérable vieillard; vénérable a†né. -
Tôn trọng
Respecter. Tôn trọng pháp luật respecter la roi. Tôn trọng người già respecter les vieux. -
Tôn tạo
Restaurer et améliorer (un monument historique...). -
Tôn tốt
Xem tốt. -
Tôn tộc
Famille; parenté. Quan hệ tôn tộc relation de parenté. -
Tôn xưng
Proclamer. Tôn xưng hoàng đế proclamer (quelqu\'un) empereur. -
Tôn ông
(từ cũ, nghĩa cũ) Monsieur. -
Tông-đơ
Tondeuse -
Tông chỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) branches (d\'une famille) -
Tông miếu
Như tôn miếu -
Tông môn
Như tôn miếu (từ cũ, nghĩa cũ) famille; lignée Làm rạng rỡ tông môn faire honneur à sa famille -
Tông phái
Secte religieuse; secte
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.