Xem thêm các từ khác
-
Tươi tốt
Luxuriant. Cây cối tươi tốt végétation luxuriante. -
Tươi vui
Riant; réjoui. Bộ mặt tươi vui un visage riant. -
Tươi đẹp
Riant. Tương lai tươi đẹp un avenir riant. -
Tươm
Convenable; décent; comme il faut. Bữa cơm tươm un repas comme il faut; Ăn mặc tươm s\'habiller décemment tươm tươm tout en lambeaux. Quần... -
Tươm tươm
Xem tươm -
Tươm tất
(cũng như tiêm tất) soigné; consciencieux; bien exécuté. Công việc làm tươm tất travail soigné; travail bien exécuté. -
Tương bào
(sinh vật học, sinh lý học) plasmocyte. -
Tương can
En rapport étroit; en corrélation étroit; corrélatif. Hai hiện tượng tương can deux phénomènes en corrélation étroite. -
Tương cách
Séparés l\'un de l\'autre; éloignés l\'un de l\'autre. -
Tương giao
(từ cũ, nghĩa cũ) entretenir des relations amicales l\'un avec l\'autre; se fréquenter. -
Tương hỗ
Réciproque; mutuel. Tác động tương hỗ action réciproque. -
Tương hợp
Compatible. Tính tình tương hợp caractères compatibles. -
Tương khắc
En proie à des contradictions; opposé; incompatible. Hai anh em tương khắc nhau deux frères à caractères incompatibles. -
Tương kiến
(từ cũ, nghĩa cũ) se voir; se rencontrer. -
Tương kế
Tương kế tựu kế combiner un stratagème de circonstance. -
Tương kị
Incompatible Tương kị máu incompatibilté sanguine -
Tương lai
Futur; avenir; lendemain. Quá khứ hiện tại và tương lai le passé, le présent et le futur; Triển vọng tương lai perspectives d avenir;... -
Tương liên
Corrélatifs; de corrélation. Từ ngữ tương liên termes corrélatifs; Hệ số tương liên (triết học) coefficient de corrélation. -
Tương ngộ
(từ cũ, nghĩa cũ) se rencontrer. -
Tương phùng
(từ cũ, nghĩa cũ) se rencontrer par bonheur.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.