- Từ điển Việt - Pháp
Tưởng lục
(từ cũ, nghĩa cũ) brevet de félicitation.
Xem thêm các từ khác
-
Tưởng nhớ
Garder la mémoire de; penser à. Tưởng nhớ những người thân yêu đã khuất penser aux chers disparus để tưởng nhớ à la mémoire... -
Tưởng niệm
Penser avec ferveur à kinh tưởng niệm (tôn giáo); Khúc tưởng niệm ��(âm nhạc) requiem. -
Tưởng tượng
Imaginer; concevoir; se représenter. Trái với điều tôi tưởng tượng contrairement à ce que j\'avais imaginé; Tôi không tưởng tượng... -
Tưởng vọng
Penser avec respect à ; évoquer avec déférence. -
Tượng binh
(từ cũ, nghĩa cũ) troupe à éléphant. -
Tượng hình
Hiéroglyphique; pictographique. Chữ tượng hình écriture hiéroglyphique; hiéroglyphe. (ngôn ngữ) figuratif. Từ tượng hình mot figuratif. -
Tượng thanh
(ngôn ngữ) onomatopée. -
Tượng trưng
Symboliser. Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình la colombe symbolise la paix Phong trào tượng trưng xu hướng tượng trưng symbolisme... -
Tượng trưng hóa
Symboliser. -
Tượng tầng
(thực vật học) cambium. -
Tượng đài
Statue monumentale; (nghĩa rộng) monument commémoratif. -
Tạ bệnh
Prétexter une maladie. -
Tạ thế
Quitter le monde; être décédé. -
Tạ tình
Remercier (quelqu un) de ses beaux sentiments. -
Tạ tội
Présenter ses excuses ; demander grâce ; faire amende honorable. -
Tạ từ
(từ cũ, nghĩa cũ) faire ses adieux ; prendre congé. -
Tạ ân
(cũng như tạ ơn) remercier pour un bienfait; rendre grâce à (quelqu\'un) kinh tạ ân (tôn giáo) grâces. -
Tạ ơn
Xem tạ ân. -
Tạc dạ
Graver dans le coeur ghi lòng tạc dạ tạc dạ (sens plus fort). -
Tạc đạn
(quân sự, từ cũ, nghĩa cũ) grenade.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.