- Từ điển Việt - Pháp
Tư bản hóa
Capitaliser.
Xem thêm các từ khác
-
Tư bẩm
Nature; don inné. Tư bẩm thông minh de nature intelligente. -
Tư chất
Nature. Tư chất thông minh de nature intelligente. -
Tư cách
Qualité. Với tư cách là chủ toạ hội nghị en qualité de président de la réunion. Conduite. Tư cách đứng đắn conduite sérieuse.... -
Tư cấp
(từ cũ, nghĩa cũ) aider financièrement (quelqu un). -
Tư doanh
D\'entreprise privée. -
Tư dung
(từ cũ, nghĩa cũ) port et traits du visage (d\'une femme). -
Tư duy
(triết học) pensée. Tư duy trừu tượng pensée abstraite. Penser. -
Tư gia
Particulier, personne privée. Tài sản tư gia bien des particuliers. Privé. Công nhân tư gia ouvriers d\'une entreprise privée. -
Tư hiềm
Rancune personnelle. -
Tư hữu
De propriété priée; privé. Tài sản tư hữu biens privés. -
Tư không
(sử học) mandarin directeur des affaires civiles. -
Tư khấu
(sử học) mandarin directeur des affaires pénales. -
Tư kiến
(từ cũ, nghĩa cũ) idée personnelle. -
Tư kỉ
(từ cũ, nghĩa cũ) égo…ste. -
Tư liệu
Matériaux; document. Thu thập tư liệu rassembler des matériaux Tư liệu lịch sử document historique. Moyen. Tư liệu sản xuất moyen... -
Tư lập
(từ cũ, nghĩa cũ) de fondation privée; privé. Trương tư lập école privée. -
Tư lệnh
(cũng như tư lịnh) commandant. Tư lệnh trung đoàn commandant de régiment. -
Tư lịnh
(địa phương) xem tư lệnh -
Tư lợi
Intérêts privés; intérêts personnels. -
Tư lự
(être) pensif; (être) songeur. Vẻ tư lự air pensif.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.