- Từ điển Việt - Pháp
Tạm giam
(luật học, pháp lý) détenir provisoirement.
Xem thêm các từ khác
-
Tạm giữ
(luật học, pháp lý) séquestrer (quelqu\'un) ; mettre sous séquestre (un bien). -
Tạm thời
Temporaire ; provisoire. Công việc tạm thời occupation temporaire Giải pháp tạm thời solution provisoire. -
Tạm trú
Loger à titre provisoire; camper. Chúng tôi tạm trú ở khách sạn nous campons à l\'hôtel. -
Tạm tuyển
Embaucher à titre provisoire. -
Tạm ước
(ngoại giao) modus vivendi. -
Tạm ứng
(kinh tế) avancer. Tạm ứng vốn avancer de fonds. (thông tục ; nói đùa) prendre à crédit un pain dans la fournée. -
Tạng phủ
Viscères. -
Tạng phủ học
Splanchnologie. -
Tạnh gió
Le vent a cessé. -
Tạnh mưa
La pluie a cessé. -
Tạnh ráo
Se mettre au sec après la pluie (en parlant du temps). -
Tạnh trời
Se mettre au beau (en parlant du temps). -
Tạo cốt bào
(sinh vật học, sinh lý học) ostéoblaste. -
Tạo dựng
Établir ; fonder. -
Tạo hình
Plastique. Nghệ thuật tạo hình arts plastiques Phẫu thuật tạo hình (y học) chirurgie plastique -
Tạo hóa
Le Créateur. -
Tạo lập
Fonder ; établir ; créer. Tạo lập một xã hội créer une société. -
Tạo lục
(địa clý, địa chất) épirogénique sự tạo lục épirogenèse. -
Tạo phản
(từ cũ, nghĩa cũ) se rebeller ; s\'insurger. -
Tạo sơn
(địa lý, địa chất) orogénique. Vận động tạo sơn mouvements orogéniques sự tạo sơn orogenèse.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.